Đồng hồ đo áp suất màng Wika 432.50 là loại đồng hồ màng dạng khô , không có fill dầu Grycerin. Giống hoàn toàn về cấu tạo và chức năng nhưng model 433.50 là loại được fill dầu chống rung. Đây là dạng đồng hồ có màng cao cấp của thương hiệu đồng hồ áp suất Wika /Đức . Được nhập khẩu và phân phối bởi công ty TNHH Kỷ Thuật VDIC tại Việt Nam.
Vì tính đặc thù là đồng hồ đo áp suất Wika có màng nên tại Việt Nam không có đơn vị nào stock . Để sử dụng đồng hồ đo áp suất màng Wika 432.50 quý khách phải đặt hàng từ 10 -12 tuần. Tuy nhiên vì là đơn vị chuyên nhập khẩu Wika nên VDIC có nhiều ưu thế cho các bạn lựa chọn. Về giá thành thì đảm bảo sẽ cạnh tranh nhất vì chúng tôi nhập khẩu trực tiếp chứ không phải qua trung gian. Thời gian giao hàng sẽ được rút ngắn do chúng tôi có đơn đặt hàng thường xuyên từ hãng. Nhân viên kỹ thuật giàu kinh nghiệm, sẽ tư vấn đúng loại bạn cần mua ,tránh trường hợp đặt hàng về lại không đúng yêu cầu nên đổi trả rất mất thời gian.
Để hiểu rõ hơn về sản phẩm các bạn cùng xem những thông tin sau :
Ứng dụng
Đồng hồ wika 432.50 và model 433.50 đều được ứng dụng rất nhiều trong thực tế. Cụ thể như :
- Ứng dụng cho các đường ống có xung áp suất động cao hoặc rung lắc mạnh
- Dùng trong các môi trường có tính ăn mòn cao, môi trường khí, nước hoặc chất lỏng có độ nhớt cao
- Sử dụng nhiều trong các nhà máy hóa chất , thực phẩm , hóa dầu
- Dùng trong khai thác dầu mỏ , dầu khí cả trên cạn và ngoài biển
- Các nhà máy nhiệt điện ,thủy điện , điện gió..
- Công nghệ chế tạo máy, cơ khí
- Lăp đặt và xây dựng nhà máy
- Công nghệ môi trường , xử lý nước thải , rác thải
Ưu điểm vượt trội
Đồng hồ đo áp suất wika dạng màng model 432.50 và 433.50 có các ưu điểm sau :
- Tất cả đồng hồ làm bằng thép không gỉ , giúp đảm bảo độ bền , chịu lực cao
- An toàn quá áp cao , phạm vi từ 16mbar
- Có màng kết nối , giúp cố định đồng hồ vô cùng chắc chắn
- Hàng sản xuất theo tiêu chuẩn châu Âu , độ chính xác cao
- Tuổi thọ cao hơn rất nhiều so với các mặt hàng trôi nổi
- Dùng được trong các môi trường ăn mòn, chịu lực
Thông số kỷ thuật
Design | EN 837-3 |
Sizes | 4” & 6” (100 & 160 mm) |
Accuracy class | ± 2.5% of span |
Ranges | Vacuum / Compound to 300 psi (20 bar) Pressure from 6” H2O (16 mbar) to 100” H2O (250 mbar), 6” (160 mm) flange diameter Pressure from 6 psi (400 mbar) to 360 psi (25 bar), 4” (100 mm) flange diameter or other equivalent units of pressure or vacuum |
Working pressure | Steady: full-scale value Fluctuating: 0.9 x full-scale value |
Overpressure safety | 5 x full-scale value, not exceeding 600 psi (40 bar) |
Operating temperature | Ambient: -4°F to +140°F (-20°C to +60°C) Medium: +212°F (+100°C) maximum Storage: -40°F…+158°F (-40°C to +70°C) -4°F…+158°F (-20°C to +70°C) for ranges ≤ 25” H2 O (60 mbar) |
Temperature error | Additional error when temperature changes from reference temperature of 68°F (20°C) ±0.8% of span for every 18°F (10°K) rising or falling. |
Weather protection | Weather resistant (NEMA 3 / IP54) – dry case Weather tight (IP65) – liquid-filled case |
Case and upper diaphragm housing | Material: stainless steel Case with pressure relief disc and stainless steel bayonet ring |
Pressure connection and lower diaphragm housing | Material: 316L SS Lower mount (LM) ½” NPT female |
Diaphragm element | ≤ 100” H2 O (250 mbar): 316 SS with PTFE lining > 100” H2 O (250 mbar): Inconel® (NiCr-alloy) with PTFE lining All ranges with FPM (Viton) sealing gasket |
Movement | Material: stainless steel |
Dial | White aluminum with black lettering |
Pointer | Black aluminum, adjustable – Type 432.50 Black aluminum, non-adjustable – Type 433.50 |
Window | Laminated safety glass with Buna-N gasket |
Case fill | Standard dry Glycerine 86.5% – Type 433.50 |
Trên đây là những thông tin cơ bản về đồng hồ đo áp suất màng Wika 432.50 và model 433.50 . Để biết thêm thông tin chi tiết hoặc tìm mua sản phẩm quý khách vui lòng liên hệ :
Hotline : 0939 487 487
Xem thêm : Đồng hồ đo áp suất wika loại không có màng.
Một số hình ảnh thực tế về đồng hồ đo áp suất màng wika 432.50