Đồng hồ đo nhiệt độ Wika A52 là loại đồng hồ nhiệt chân sau của thương hiệu Wika được sử rất nhiều tại thị trường Việt Nam cũng như trên toàn thế giới
Với thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu nên đây là loại đồng hồ đo nhiệt độ có độ chính xác rất cao cũng như độ bền tuyệt đối . Tuy nhiên vì là hàng xuất xứ Đức nên giá thành khá cao hơn so với các loại hàng trôi nổi trên thị trường.
Là sản phẩm nhập khẩu từ Đức nên chắc chắn việc mua đồng hồ nhiệt wika A52 tại Việt Nam sẽ gặp rất nhiều khó khăn do lượng hàng không có sẵn, đặc biệt là với nhu cầu mua số lượng lớn.
Nắm bắt được nhu cầu của thị trường công ty TNHH Kỷ Thuật VDIC đã nhập khẩu với số lượng lớn với đầy đủ các dãi đo cũng như kích thước mặt đồng hồ khác nhau để sẵn sàng phục vụ nhu cầu của quý khách hàng.
Đến với VDIC bạn sẽ được mua đồng hồ đo nhiệt độ Wika A52 với giá thành cạnh tranh nhất , đồng thời không cần phải chờ đợi nhập hàng vì hàng luôn có sẵn ở kho hàng chúng tôi. Ngoài ra các bạn cũng sẽ được đảm bảo chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất từ chúng tôi bởi đội ngủ nhân viên bán hàng chuyên nghiệp tận tâm cùng đội ngũ kỷ thuật giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ.
Sau đây xin mời các bạn cùng tìm hiểu sơ bộ về sản phẩm để lựa chọn đúng nhất sản phẩm mình cần mua .
Ứng dụng
Đồng hồ nhiệt Wika A52 là một trong những model được sử dụng nhiều nhất để đo nhiệt độ vì những ứng dụng vô cùng đa dạng của nó trong thực tế, cụ thể như sau :
- Được sử dụng phổ biến nhất là trong ứng dụng chế tạo máy
- Công nghệ đóng tàu và sử dụng nhiều trên các thiết bị có trên tàu thuyền
- Là thiết bị không thể thiếu trong xây dựng đường ống và xây lắp nhà máy
- Được dử dụng trong công nghệ sưởi ấm
- Sử dụng trong lò hơi, lò sưởi ..
Các tính năng đặc biệt
- Dãi đo đa dạng từ -30 ° C đến tận 500 ° C
- Kích thước mặt đồng hồ đầy đủ các kích thước tiêu chuẩn từ 25mm , 50mm , 63mm , 100mm , 160mm
- Toàn bộ đồng hồ đều được làm bằng thép không gỉ đảm bảo độ bền tuyệt đội với tác động từ ngoại lực
- Có 5 kiểu kết nối các nhau , đảm bảo tính linh hoạt khi lắp đặt
Thông số kỷ thuật
Vì có những từ ngữ chuyên ngành dịch ra theo cách hiểu của mình nhiều khi sẽ không đúng nên phần thông số này mình sẽ để nguyên bản tiếng Anh cho các bạn tham khảo.
Measuring element | Bimetal coil |
Nominal size in mm | 25, 33, 40, 50, 63, 80, 100, 160 |
Connection designs | S Standard (male threaded connection) |
1 Plain stem (without thread) | |
2 Male nut 1) | |
3 Union nut 1) | |
4 Compression fitting | |
Dial | Aluminium, white, black lettering |
Pointer | NS 25, 33, 40: Aluminium, black |
NS 50, 63, 80, 100, 160: Aluminium, black, adjustable pointer | |
Window | Instrument glass |
NS 33: polycarbonate | |
Permissible operating pressure at the stem | NS 25, 33, 40, 50: max. 6 bar, static |
NS 63, 80, 100, 160: max. 25 bar, static | |
Ingress protection | NS 25, 33, 40: IP54 per IEC/EN 60529 |
NS 50, 63, 80, 100, 160: IP43 per IEC/EN 60529 | |
Unit (scale range) | °C |
Option: °F, °C/°F (dual scale) | |
Accuracy class | NS 25, 33: ±5 % of scale range |
NS 40, 50: 2 per EN 13190 | |
NS 63, 80, 100, 160: 1 per EN 13190 | |
Working range | Continuous loading: Measuring range per EN 13190 |
Short time (24 h max.): Scale range per EN 13190 | |
Case, bezel ring, stem, process connection and spacer | Stainless steel |
Elbow behind the case | Aluminium, only with lower mount version |
Các model chính chúng tôi sẵn có
Model | Kích thước mặt (mm) | Kiểu kết nối |
A52.35 | 25 | Chân sau |
A52.33 | 33 | |
A52.40 | 40 | |
A52.50 | 50 | |
A52.63 | 63 | |
A52.80 | 80 | |
A52.100 | 100 | |
A52.160 | 160 |
Trên đây là những thông tin cơ bản về đồng hồ đo nhiệt độ wika A52 và các size mà chúng tôi có sẵn hàng , quý khách cần mua hàng vui lòng liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ
Xem thêm một số sản phẩm khác của wika : tại đây