LƯU LƯỢNG KẾ ĐIỆN TỪ DOSIMAG

Tên sản phẩmLƯU LƯỢNG KẾ ĐIỆN TỪ DOSIMAG
Công dụng Ứng dụng chiết rót, đóng chai và khoa học đời sống.
Thương hiệuEndress+Hauser
Xuất xứĐức
Phân phốiCông Ty TNHH Kỹ Thuật QBS
Xem chi tiết thông số kỹ thuậtLưu lượng kế điện từ dosimag
Danh mục: Thương hiệu:

Lưu lượng kế điện từ Dosimag nhỏ gọn của Endress+Hauser, được thiết kế cho các ứng dụng chiết rót và đóng chai đòi hỏi khắt khe trong ngành thực phẩm, đồ uống và khoa học đời sống. Với ba phiên bản điện tử (xung, IO-Link, Modbus RTU), thiết bị đo thể tích trực tiếp, tích hợp dễ dàng trong không gian hạn chế, đảm bảo độ chính xác cao và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh như EHEDG, 3-A.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

ItemSpecification
Nominal Diameter RangeDN 4 to 25 (¹⁄₈” to 1″)
Wetted MaterialsLining: PFA Electrodes: 1.4435 (316L), Alloy C22 (2.4602 / UNS N06022), Tantalum, Platinum
Measured VariablesVolumetric flow, Temperature (DN 15–26)
Maximum Measuring Error±0.25% or ±1 to 4 m/s (3.3 to 13 ft/s)
Measuring Range0.14 to 1.66 L/s (0.035 to 0.44 gal/s)
Maximum Process PressurePN 16
Medium Temperature RangeEPDM sealing: –20 to +130 °C (–4 to +266 °F)

Silicone sealing: –20 to +130 °C (–4 to +266 °F)

Viton sealing: 0 to +150 °C (+32 to +302 °F)

Ambient Temperature Range–40 to +60 °C (–40 to +140 °F)
Sensor Housing Material1.4308 (304)
Transmitter Housing Material1.4308 (304)
Protection ClassIP66/67, Type 4X enclosure
Display/OperationNo local configuration possible; operation via external tools
OutputsPulse/Frequency/Switch output (passive)
InputsNone
Digital CommunicationModbus RS485, IO-Link
Power SupplyDC 20 to 30 V
Hazardous Area ApprovalsATEX, IECEx, UL, UK Ex
Product SafetyCE
Measurement Approvals & CertificatesCalibration performed at ISO/IEC 17025 accredited facilities NTEP
Material Certificate3.1 material
Sanitary Certificates & ApprovalsSanitary approvals: 3-A, EHEDG, FDA-compliant sealing

ỨNG DỤNG THỰC TẾ LƯU LƯỢNG KẾ ĐIỆN TỪ DOSIMAG

  • Chiết rót và đóng chai chất lỏng dẫn điện trong sản xuất thực phẩm, đồ uống (nước giải khát, sữa, bia).
  • Ứng dụng vệ sinh trong ngành dược phẩm và khoa học đời sống (sản xuất thuốc, sinh học).
  • Phù hợp cho các hệ thống có không gian hạn chế, như máy chiết rót tđộng.

CÁCH LẮP ĐẶT VÀ VẬN HÀNH

Lắp đặt:

  • Đặt trong đường ống thẳng (5D trước, 2D sau), sử dụng kết nối vệ sinh (Tri-Clamp, DIN 11851).
  • Đảm bảo thiết kế nhỏ gọn phù hợp với không gian hạn chế, vật liệu đạt chuẩn CIP/SIP.
  • Kết nối nguồn (20-30VDC) và tín hiệu xung/IO-Link/Modbus RTU với cáp chống nhiễu.
  • Kiểm tra độ kín và tín hiệu qua giao diện tích hợp.

Vận hành:

  • Cấu hình chiết rót qua xung/IO-Link/Modbus, tùy chỉnh với Dynamic Drip Correction (phiên bản Modbus).
  • Giám sát thời gian thực, truy cập dữ liệu qua IO-Link hoặc Modbus RTU.
  • Bảo trì định kỳ, vệ sinh CIP/SIP, tự động phục hồi dữ liệu để bảo dưỡng.

 

ƯU ĐIỂM, NHƯỢC ĐIỂM LƯU LƯỢNG KẾ ĐIỆN TỪ DOSIMAG

Ưu điểm:

  • Đo thể tích chính xác, không phụ thuộc áp suất, độ nhớt; lý tưởng cho chiết rót nhanh.
  • Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp không gian hạn chế, đạt chuẩn EHEDG, 3-A, IP69.
  • Tích hợp linh hoạt với xung/IO-Link/Modbus, hỗ trợ dữ liệu thời gian thực và bảo trì dđoán.
  • Không bộ phận chuyển động, vệ sinh CIP/SIP dễ dàng, chức năng phân lô tích hợp.

Nhược điểm:

  • Chỉ đo chất lỏng dẫn điện, không phù hợp với dầu hoặc chất không dẫn điện.
  • Chi phí ban đầu cao, đặc biệt với phiên bản IO-Link hoặc Modbus RTU.
  • Yêu cầu kỹ thuật cao đđảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh khi lắp đặt.
  • Hiệu suất có thể giảm nếu chất lỏng chứa cặn rắn lớn.

TƯ VẤN KỸ THUẬT VÀ BÁO GIÁ