,

LƯU LƯỢNG KẾ XOÁY PROLINE PROWIRL F200

Tên sản phẩmLƯU LƯỢNG KẾ XOÁY PROLINE PROWIRL F200
ModelF200
Thương hiệuEndress+Hauser
Xuất xứĐức
Phân phốiCông Ty TNHH Kỹ Thuật QBS
Xem chi tiết thông số kỹ thuậtCatalog Lưu lượng kế xoáy Proline Prowirl F200

Lưu lượng kế xoáy F200 là thiết bị đo lưu lượng tiên tiến từ Endress+Hauser. Được thiết kế đđo lường chính xác lưu lượng của chất lỏng, khí và đặc biệt là hơi nước trong các ứng dụng công nghiệp. Sử dụng nguyên lý xoáy Karman, Sản phẩm này phát hiện các xoáy tạo ra khi môi chất chảy qua một vật cản, từ đó tính toán lưu lượng một cách đáng tin cậy. Với công nghệ hiện đại, Prowirl F 200. Lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp cần giải pháp đo lường hiệu quả và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT LƯU LƯỢNG KẾ XOÁY PROWIRL F200

  • Đo đa biến (lưu lượng, áp suất, nhiệt độ).
  • Đo độ khô hơi nước ẩm đầu tiên trên thế giới.
  • Độ chính xác cao: ±0.75% (chất lỏng), ±1.0% (khí/hơi).
  • Cảm biến không trôi, chịu nhiệt -200°C đến +400°C, áp suất PN 100.
  • Tích hợp Heartbeat tự chẩn đoán, hỗ trợ 4-20mA HART, Ethernet-APL.
  • Thiết kế gọn, giảm yêu cầu đoạn ống thẳng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 

CategorySpecifications
Maximum Measurement Error
Volumetric flow (liquids)±0.75%
Volumetric flow (optional)±0.65%
Volumetric flow (steam/gas)±1.00%
Mass flow (saturated steam)±1.7% (temperature compensation) / ±1.5% (temperature & pressure compensation)
Mass flow (superheated steam/gas)±1.5% (temperature & pressure compensation) / ±1.7% (temperature + external pressure compensation)
Mass flow (liquids)±0.85%
Flow Measurement Range+
Liquids0.2 to 2100 m³/h (0.15 to 1520 ft³/min)
Steam/Gas1.5 to 28000 m³/h (0.9 to 16600 ft³/min)
Reference Operating Conditions
Water1 bar a, 20 °C (14.5 psi a, 68 °F)
Steam180 °C, 10 bar a (356 °F, 145 psi a)
Air25 °C, 4.4 bar a (77 °F, 63.8 psi a)
Medium Temperature Range
Standard–40 to +260 °C (–40 to +500 °F)
Extended (optional)–200 to +400 °C (–328 to +752 °F)
Maximum Process PressurePN 100, Class 600, 20K
Wetted MaterialsMeasuring tube: 1.4408 (CF3M); CX2MW (equivalent to Alloy C22, 2.4602)

LỢI KHI SỬ DỤNG

  • Tăng hiệu suất, tối ưu hóa năng lượng.
  • Tiết kiệm chi phí bảo trì, vận hành.
  • Độ tin cậy cao, phù hợp môi trường khắc nghiệt.
  • Dễ tích hợp, an toàn khu vực nguy hiểm.

ỨNG DỤNG

  • Năng lượng: Đo hơi nước trong nhà máy nhiệt điện, lò hơi.
  • Hóa chất, dầu khí: Đo chất lỏng, khí.
  • Thực phẩm: Sản xuất bia, sữa, nước giải khát.
  • Xử lý nước, xi măng, sắt thép, giấy.

TƯ VẤN KỸ THUẬT VÀ BÁO GIÁ