Promag D 10 là lưu lượng kế điện từ dạng wafer của Endress+Hauser, được thiết kế cho các ứng dụng nước cơ bản với không gian lắp đặt hạn chế. Với thiết kế phần cứng và phần mềm đơn giản, tích hợp HART/Modbus RS485 và công nghệ Heartbeat, thiết bị đảm bảo đo lường chính xác, vận hành dễ dàng và bảo trì tối ưu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MODEL PROMAG D 10
Category | Details |
Wetted Materials | Liner: Polyamide (0 to +60 °C / +32 to +140 °F) Electrodes: 316L (1.4435) |
Measured Variables | Volume flow, Mass flow |
Max. Measuring Error | ±0.5% or ±1 mm/s (standard) |
Flow Range | 9 dm³/min to 282 m³/h (2.5 to 1250 gal/min) |
Max. Process Pressure | PN 16, Class 150, 10K |
Medium Temperature | 0 to +60 °C (+32 to +140 °F) (Polyamide liner) |
Ambient Temperature | –40 to +60 °C (–40 to +140 °F) |
Sensor Housing Material | DN 25–100: AlSi10Mg, coated |
Transmitter Housing | Polycarbonate or AlSi10Mg, coated |
Protection Class | Compact: IP66/67, Type 4X Remote: IP66/67, Type 4X (standard) |
Display / Operation | LCD touch display with auto-rotation |
Outputs | 4–20 mA HART (active/passive), Pulse / Frequency / Switch |
Communication Protocols | HART, MODBUS RS485 |
Power Supply | DC 24 V AC 100–230 V AC 100–230 V / DC 24 V (non-hazardous areas) |
Hazardous Area Approvals | CSA, General Purpose |
Product Safety | Compliant |
Calibration & Certificates | ISO/IEC 17025 traceable calibration Heartbeat Technology per ISO 9001:2015 |
Hygienic Approvals | Certified and approved for sanitary use |
ỨNG DỤNG THỰC TẾ
- Đo lưu lượng nước uống, nước sinh hoạt trong hệ thống cấp nước.
- Ứng dụng trong các hệ thống đường ống nhựa hoặc không gian hạn chế.
- Quản lý nước trong các ngành công nghiệp nhẹ và đô thị.
CÁCH LẮP ĐẶT VÀ VẬN HÀNH
*Lắp đặt:
- Đặt giữa mặt bích trong đường ống thẳng (5D trước, 2D sau), phù hợp với ống nhựa.
- Sử dụng đĩa đất thép không gỉ để căn chỉnh, chiều dài lắp ngắn, trọng lượng nhẹ.
- Kết nối nguồn (20-30VDC) và tín hiệu HART/Modbus RS485 với cáp chống nhiễu.
- Kiểm tra độ kín và tín hiệu qua công nghệ Heartbeat.
*Vận hành:
- Cấu hình lưu lượng qua màn hình tùy chọn hoặc HART/Modbus.
- Giám sát thời gian thực, Heartbeat tự chẩn đoán lỗi.
- Bảo trì định kỳ, xác minh hiệu suất qua Heartbeat, không cần tháo thiết bị.
ƯU ĐIỂM, NHƯỢC ĐIỂM
*Ưu điểm:
- Đo chính xác, không phụ thuộc áp suất, độ nhớt, nhiệt độ; đạt chuẩn nước uống.
- Thiết kế wafer nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, lý tưởng cho không gian hạn chế.
- Tích hợp HART/Modbus, Heartbeat đảm bảo an toàn, bảo trì đơn giản.
- Phù hợp đường ống nhựa, chi phí thấp, vận hành dễ.
*Nhược điểm:
- Chỉ phù hợp với ứng dụng nước cơ bản, không hỗ trợ chất lỏng ăn mòn mạnh.
- Không đo được chất lỏng không dẫn điện (như dầu).
- Yêu cầu đường ống thẳng để đảm bảo độ chính xác.
- Hiệu suất có thể giảm nếu nước chứa cặn rắn lớn.
TƯ VẤN KỸ THUẬT VÀ BÁO GIÁ
- Mua thiết bị đo lường tại:
- CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT QBS
- Mã số thuế : 0318810101
- Địa chỉ :Số 56-58, KV4, KDC Tân Nhã Vinh, P. Thới An, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Email : info@qbsco.vn
- Hotline: 0939 487 487
- Website: vdico.vn và qbsco.vn