Van an toàn Leser model 811 được nhập khẩu và phân phối bởi công ty TNHH Kỹ Thuật VDIC. VDIC là đơn vị nhập khẩu trực tiếp nên luôn có hàng sẵn kho, số lượng lớn, đầy đủ các giấy tờ CO.CQ . Chúng tôi không chỉ cung cấp giá cả cạnh tranh nhất mà dịch vụ hậu mãi cũng tốt nhất. Liên hệ ngay VDIC để được hỗ trợ.
Sau đây xin mời các bạn tìm hiểu chi tiết về sản phẩm
Ứng dụng của van an toàn Leser model 811
Ứng dụng chủ yếu trong các ngành như:
- Hóa chất
- Hóa dầu
- Năng lượng
- Khí kỹ thuật
- LNG và LPG
- Dược phẩm
- Đồ ăn và đồ uống
- Đóng tàu
- Các ngành công nghiệp chung
Thông số kỹ thuật
Nominal Diameter at Inlet | DN 25 – DN 200 | 1″ – 8″ |
Orifice | API Standard as well as Extra Orifice: 1 D 2 – 8 T 10 / 1 G 2 – 8 T+ 10 |
Actual Orifice Diameter d₀ | 11 – 190 mm | 0.433 – 7.087 in |
Actual Orifice Area A₀ | 95 – 25446.9 mm² | 0.147 – 39.443 in² |
Pressure | 2.5 – 256 bar | 36 – 3705 psig |
Flange Rating Inlet | PN 10 – PN 250 | CL150 – CL1500 |
Temperature (in accordance with DIN EN) | – 45 to 200 °C (Special: -162 to 300 °C) | -49 to 392 °F (Special: -259.6 to 572 °F) |
Temperatur (nach ASME) | – 45 to 200 °C (Special: -162 to 300 °C) | -49 to 392 °F (Special: -259.6 to 572 °F) |
Body Material | 1.0619, 1.4408 (Special: Hi Alloy) | SA 216 WCB, SA 351 CF8M, SA 352 LCB (Special: Hi Alloy) |
Valve Connection | Flange acc. to DIN EN 1092 or acc. to ASME B 16.5 or acc. to JIS 2220 |
Load Type | Controlled by process medium |
Approvals | ASME Sec. VIII Div. 1, PED/ DIN EN ISO 4126-4, PED/ AD 2000-Merkblatt A2, AQSIQ, EAC, TSSA |
Classification societies | LR, RINA, DNV GL, BV |
Specials | Pilot action type: Pop Action | Open: 1% opening pressure tolerance | Closed: 3 – 7% (adjustable also beyond API standard from 3 up to 15%) closing pressure tolerance | Application: Gas |
Trên đây là một vài thông tin cơ bản về model van an toàn hiệu suất cao hiệu Leser model 811 . Quý khách có thể xem chi tiết thông sô sản phẩm tại đây: Catalog van an toàn Leser model 811