Van bướm 72LG thuộc dòng van công nghiệp cải tiến, ứng dụng ghế cong cosin hình cầu để tăng khả năng vận hành linh hoạt và giảm mài mòn. Sản phẩm phù hợp cho môi trường làm việc có áp suất cao và yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Van bướm là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống truyền dẫn chất lỏng và khí hiện đại.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
- Thiết kế ghế cosin với độ cong tối ưu giúp đĩa van di chuyển nhẹ nhàng, không bị cản trở.
- Giảm mô-men xoắn và lực ma sát, bảo vệ trục van và bộ phận chuyển động.
- Tích hợp hệ thống phớt trục kép, vòng đệm dự phòng tự căn chỉnh linh hoạt.
- Tháo lắp, thay thế vòng đệm nhanh gọn ngay tại hiện trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA VAN BƯỚM 72LG
Item | Specification |
Model | 72WG (Wafer), 72SG (Semi-lug), 72LG (Lug) |
Nominal Valve Size | 72SG: 40 – 200 mm72LG: 50 – 600 mm |
Flange Accommodation | DIN PN16, GB PN16, ASME Class 150, BS4504 PN16 |
Face-to-Face Dimension | JIS B 2002 / ISO 5752 / API 609 |
Max. Working Pressure | 1.6 MPa |
Shell Test (Hydraulic) | 2.4 MPa |
Seat Leakage Test (Air) | 1.76 MPa |
Operating Temperature Range ※1 | NBR: -10°C to 80°CEPDM: -20°C to 120°C |
Continuous Operating Temperature ※2 | NBR: 0°C to 60°CEPDM: 0°C to 70°C |
Body Material | Ductile Iron, JIS FCD450 |
Disc Material | Stainless Steel 304 (JIS SCS13), Stainless Steel 316 (JIS SCS14) |
Shaft Material | SUS420J2 |
Seat Material | NBR or EPDM* |
Actuation Type | Manual handle, Pneumatic, Electric |
Locking Device | Equipped |
Coating | Powder Coating (Munsell N7) |
LỢI ÍCH KHI SỬ DỤNG
- Tiết kiệm chi phí bảo trì, giảm thời gian dừng máy.
- Đảm bảo hiệu suất ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
- Tăng độ bền thiết bị, hạn chế hỏng hóc kỹ thuật.
ỨNG DỤNG VAN BƯỚM – 72LG
- Ngành dầu khí, lọc hóa dầu
- Hệ thống khí nén và thủy lực công nghiệp
- Nhà máy nhiệt điện, xi măng, luyện kim
- Công trình cấp nước đô thị
LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ
- CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT QBS
- Địa chỉ: Số 56-58, KV4, KDC Tân Nhã Vinh, P. Thới An, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Email: info@qbsco.vn
- Hotline: 0939 487 487