Van bướm lug type là van công nghiệp (thường là van bướm) có tai (lug) với lỗ ren trên thân, cho phép gắn vào đường ống bằng bu-lông mà không cần đai ốc. Dễ lắp đặt, tháo rời, phù hợp cho bảo trì và sử dụng ở cuối đường ống với áp suất thấp.
Ứng dụng của van bướm lug type
- Hệ thống cấp nước và xử lý nước thải: Dùng trong các nhà máy nước, hệ thống tưới tiêu, hoặc xử lý nước thải nhờ khả năng chịu áp suất thấp và dễ bảo trì.
- Công nghiệp dầu khí: Sử dụng trong đường ống dẫn dầu, khí để kiểm soát dòng chảy, đặc biệt ở các vị trí cần tháo lắp thường xuyên.
- Hệ thống HVAC: Áp dụng trong hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí để điều tiết lưu lượng.
- Công nghiệp hóa chất: Dùng trong các đường ống dẫn hóa chất với áp suất và nhiệt độ phù hợp, nhờ vật liệu đa dạng như thép không gỉ, gang.
- Ứng dụng cuối đường ống (dead-end service): Phù hợp cho các hệ thống cần đóng ngắt ở cuối đường ống mà không cần mặt bích phía sau.
Thông số kỹ thuật
Parameter | Specification |
Nominal Diameter | DN50-DN600 |
Application Scope | Water, sewage, construction, food, textile, electric power, shipbuilding, energy, etc. |
Applicable Temperature | -10 to 160°C (varies by material) |
Structure Length | GB/T 12221 J series, ISO 5752 series 20, BS5155 Short/Medium, DIN Part3 3202 series, K1 Wafer |
Top Flange | ISO 5211 |
Body Material | Gray iron, ductile iron, carbon steel, stainless steel, copper alloy, aluminum alloy, etc. |
Valve Plate Material | Ductile iron, stainless steel, copper alloy, etc. |
Stem Material | Stainless steel |
Seat Material | Ethylene propylene rubber, nitrile rubber, silicone rubber, fluorine rubber, etc. |
Drive Mode | Manual, pneumatic, electric, worm pneumatic, hydraulic, electro-hydraulic linkage, etc. |
Leak Level | A EN 12266-2 RATE (Zero Leakage) |
Kích thước
Liên hệ mua hàng và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật
- CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT QBS
- MST : 0318810101
- HOTLINE : 0939 487 487
- EMAIL : info@qbsco.vn